Cáp gia cố bằng thép dẫn điện bằng nhôm DIN 48204/EN 50182 ACSR

TẢI XUỐNG THÔNG SỐ DANH MỤC

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Các ứng dụng

Ứng dụng chính của ACSR, dây dẫn bện công suất cao, là đường dây điện trên không.
Chúng đã được sử dụng rộng rãi cho các đường dây truyền tải trên không như những sản phẩm đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí nhất.
Cáp cốt thép dẫn điện bằng nhôm ACSR được sử dụng rộng rãi trong các đường dây truyền tải và phân phối trên không ở nhiều cấp điện áp khác nhau. Do độ tin cậy và tỷ lệ cường độ trên trọng lượng, ACSR phù hợp với mọi nhịp thực tế của cột gỗ, tháp truyền tải và các kết cấu khác.

Thuận lợi

Loại dây dẫn trên không này mang lại sức mạnh tối ưu cho thiết kế đường dây.Lõi thép bện có thể thay đổi cho phép đạt được độ bền mong muốn mà không làm giảm độ khuếch đại.

Sự thi công

ACSR là dây dẫn xoắn đồng tâm bao gồm một hoặc nhiều lớp dây nhôm loại EC kéo cứng trên lõi thép được phủ cường độ cao.

ACSR được làm từ nhiều dây đơn không cách điện xoắn lại với nhau, bên trong là “lõi” thép, bên ngoài được xoắn bằng dây nhôm bao quanh lõi thép;Chức năng chính của lõi thép là tăng độ bền và chức năng chính của dây nhôm là truyền năng lượng điện.

1. Dây thép

2. Dây nhôm

DIN 48204EN 50182 Cáp dẫn điện bằng thép gia cố bằng nhôm ACSR (2)

đóng gói

Chiều dài giao hàng được xác định từ việc xem xét các yếu tố như kích thước trống vật lý, trọng lượng trống, chiều dài nhịp, thiết bị xử lý hoặc yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu đóng gói

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Thông số kỹ thuật

DIN 48204/EN 50182 Dây dẫn nhôm gia cố bằng thép tiêu chuẩn Đức/Tiêu chuẩn Liên minh Châu Âu.

Bảng dữ liệu ACSR bằng thép dẫn điện bằng nhôm tiêu chuẩn DIN 48204 Các thông số hiệu suất vật lý và cơ học

Khu vực danh nghĩa

Diện tích phần được tính toán

Số/Dia.của dây mắc kẹt

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Khối lượng tuyến tính danh nghĩa

Tải phá vỡ danh nghĩa

Điện trở Max.DC ở 20oC

Nhôm

Thép

Tổng cộng

Nhôm

Thép

Nhôm

Thép

Tổng cộng

Nhôm/Thép

mm²

mm²

mm²

mm²

Số/mm

Số/mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

và N

Ồ/Km

16/2.5

15h30

2,50

17h80

6/1.80

1/1.80

5,4

42

20

62

595

1.8780

25/4

23,8

4.0

27,8

25/6

1/2.25

6,8

65

32

97

920,0

1.2002

35/6

34h30

5,7

40,0

6/2.70

1/2.70

8.1

94

46

140,0

1265

0,8352

44/32

44,0

31,7

75,7

14/2.00

2/7/2040

11.2

122,0

250

372

4500

0,6573

50/8

48,3

8,0

56,3

3/6/20

3/1/20

9 giờ 60

132

64

196

1710

0,5946

50/30

51,2

29:80

81,0

33/12

2/7/2013

11 giờ 70

141

237,00

378

4380

0,5643

70/12.

69,9

11.4

81,3

26/1.85

7/1.44

11 giờ 70

193

91

284

2680

0,4130

15/9

94,4

15h30

109,7

26/2.15

7/1.67

13.6

260

123

383

3575

0,3058

95/55

96,5

56,3

152,8

20/12

3/7/20

16.0

266

446

712

7935

0,2992

105/75

105,7

75,50

181,5

14/3/10

25/9

17h50

292,0

599

891

10845

0,2735

120/20

121,06

19.8

141,4

26/2.44

7/1.90

15,5

336,0

158,00

494

4565

0,2374

120/70

122,0

71,3

193,3

12/3.6

7/3.60

18.0

337

564

901

10000

0,2364

125/30

127,9

29:80

157,7

30/2.33

2/7/2013

16.3

353

238

591

5760

0,2259

150/25

148,9

24h20

173,1

26/2.70

2/10/7

17.1

411

194

605

5525

0,1939

170/40

171,8

40,1

211,9

30/2.70

2/7/2017

18,9

475

319

794

7675

0,1682

185/30

183,8

29:80

213,6

26/3.00

2/7/2013

19.0

507

239

746

6620

0,1571

210/35

209.1

34.1

243,2

36/3.20

2/7/49

20h30

577

273

850

7490

0,1380

210/50

212.1

49,50

261,6

30/3.00

7/3.00

21.0

587

394

981

9390

0,1362

230/30

230,9

29:80

260,7

24/3.50

2/7/2013

21.0

638

239

877

7310

0,1249

240/40

243,0

39,5

282,5

26/3.45

2/7/68

21.9

671

316

987,0

8640

0,1188

265/35

263,7

34.1

297,8

24/3.74

2/7/49

22:40

728

274,0

1002

8305

0,1094

300/50

304.3

49,50

353,7

26/3.86

7/3.00

24h50

840

396

1236

1070

0,09487

305/40

304.6

39,5

344,1

54/2,68

2/7/68

24.1

843

317

1160

9940

0,09490

340/30

339,3

29:80

369.1

48/3.00

2/7/2013

25,0

938

242

1180

9290

0,08509

380/50

382.0

49,50

431,5

54/3.00

7/3.00

27,0

1056

397

1453

12310

0,08509

385/35

386,0

34.1

420.1

48/3.20

2/7/49

26,7

1067

277

1344

10480

0,07573

435/55

434.03

59,3

490,6

54/3.20

3/7/20

28:80

1203

450

165

13645

0,07478

450/40

448,7

39,5

488,2

48/3,45

2/7/68

28,7

1241

320

1561

12075

0,06656

490/65

490,3

63,6

553,9

54/3,40

3/7/40

30:60

1356

510,0

1866

15310

0,06434

495/35

494.1

34.1

528,2

45/3,74

2/7/49

29,9

1363

283

1640

12180

0,05846

510/45

510,2

45,3

555,5

48/3,86

2/7/87

30,70

1413

365

1778

13665

0,05655

550/70

550,0

71,3

621.3

54/3,60

7/3.60

32:40

1520

572

2092

17060

0,05259

560/50

561,7

49,50

611.2

48/3,86

7/3.00

32,2

1553

401

1954

14895

0,05140

570/40

565,8

39,5

610,3

45/4.02

7/268

32,2

1563

325

1888

13900

0,05108

650/45

698,8

45,3

653,49

45/4.30

2/7/87

34,4

1791

372

2163

15552

0,0442

680/85

678,8

86,0

764,8

54/4.00

19/2.40

36,0

1868

702

2570

21040

0,04260

1045/45

1045,58

45,3

1090,9

72/4.30

2/7/87

43,0

2879

370

3249

21787

0,0277

Có câu hỏi nào cho chúng tôi không?

Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ