Phân phối trên cao bằng thép dẫn điện bằng nhôm ACSR ACSR

TẢI XUỐNG THÔNG SỐ DANH MỤC

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Các ứng dụng

Thép dẫn điện bằng nhôm ACSR được gia cố được sử dụng làm cáp truyền tải trần trên không và cáp phân phối sơ cấp và thứ cấp.

Thuận lợi

Loại dây dẫn trên không này mang lại sức mạnh tối ưu cho thiết kế đường dây.Lõi thép bện có thể thay đổi cho phép đạt được độ bền mong muốn mà không làm giảm độ khuếch đại.

Sự thi công

Dây nhôm 1350-H19, bện đồng tâm quanh lõi thép.Dây lõi cho ACSR có sẵn với lớp mạ A, B hoặc C.Khả năng chống ăn mòn bổ sung có sẵn thông qua việc bôi mỡ vào dụng cụ lõi hoặc bôi mỡ vào toàn bộ cáp.

Phân phối trên cao bằng thép dẫn điện bằng nhôm ACSR ACSR (2)

đóng gói

Chiều dài giao hàng được xác định từ việc xem xét các yếu tố như kích thước trống vật lý, trọng lượng trống, chiều dài nhịp, thiết bị xử lý hoặc yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu đóng gói

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Thông số kỹ thuật

- Dây nhôm ASTM B-230, 1350-H19 dùng cho mục đích điện
- Dây dẫn nhôm ASTM B-231, dây đồng tâm
- Dây dẫn nhôm ASTM B-232, dây thép bọc đồng tâm, được gia cố bằng thép (ACSR)
- Dây lõi thép bọc nhôm ASTM B-502 cho dây dẫn nhôm, thép gia cường (ACSR/AW)
- Dây lõi thép mạ kẽm ASTM B-498 cho dây dẫn nhôm, cốt thép (ACSR)
- Lõi thép bện mạ kẽm và tráng nhôm ASTM B-500 cho dây dẫn nhôm, thép gia cố (ACSR)

Thép dẫn điện nhôm ACSR tiêu chuẩn ASTM

Mã từ Kích thước (AWG hoặc KCMIL) Bị mắc kẹt (Al/Stl) Đường kính (inch) Trọng lượng trên 1000ft (lbs.) Sức mạnh định mức (lbs.) Điện trở OHMS/1000ft. Cường độ cho phép+ (Ampe)
AL Thép Cáp hoàn chỉnh AL Thép Tổng cộng DC @ 20°C VÀ @ 75°C
Thổ Nhĩ Kỳ 6 1/6 .0661 .0661 .1980 24h50 11 giờ 60 36,1 1190 .641 .806 105,0
Thiên nga 4 1/6 .0834 .0834 0,2500 39,0 18,4 57,4 1860 .403 .515 140,0
Swanat 4 1/7 .0772 .1030 .2570 39,0 28,0 67,0 2360 .399 .519 140,0
chim sẻ 2 1/6 .1052 .1052 .3160 62,0 29h30 91,3 2850 .254 .332 184
Bắn 2 1/7 .0974 .1298 .3250 62,0 44,7 106,7 3460 .251 .338 184
Robin 1 1/6 .1181 .1181 .3550 78,2 37,0 115,2 3550 .201 .268 212,00
con quạ 1/0 1/6 .1327 .1327 .3980 98,7 46,6 145,3 4380 .159 .217 242
chim cun cút 2/0 1/6 .1489 .1489 .4470 124,3 58,8 183.1 5310 .126 .176 276
chim bồ câu 3/0 1/6 .1672 .1672 .5020 156,7 74,1 230,8 6620 0,100 .144 315
chim cánh cụt 4/0 1/6 .1878 .1878 .5630 197,7 93,4 291.1 8350 .0795 .119 357
cánh sáp 266,8 18/1 .1217 .1217 .6090 250,3 39,2 289,5 6880 .0643 .0787 449,0
Chim đa đa 266,8 26/7 .1013 .0788 .6420 251,7 115,6 367,3 11300 .0637 .0779 475
đà điểu 300,0 26/7 .1074 .0835 .6800 283.0 130,0 412.0 12700 .0567 .0693 492
Merlin 336,4 18/1 .1367 .1367 .6840 315,8 49,50 365,3 8680 .0510 .0625 519
Lanh 336,4 26/7 .1137 .0885 .7210 317,1 145,5 462,6 14100 .0505 .0618 529,0
chim vàng anh 336,4 30/7 .1059 .1059 .7410 381.0 209,0 526,0 17300 .0502 .0613 535,0
gà con 397,5 18/1 .1486 .1486 .7430 373,1 58,50 431,6 9940 .0432 .0529 576
cám 397,5 24/7 .1287 .0858 .7720 374,0 137,0 511.0 14600 .0430 .0526 584
lbis 397,5 26/7 .1236 .0962 .7930 374,7 171,90 546,6 16300 .0428 .0523 587
Chim sơn ca 397,5 30/7 .1151 .1151 .8060 375,0 247,0 622.0 20300 .0425 .0519 594
Bồ nông 477,0 18/1 .1628 .1628 .8140 447,8 70,2 518,0 11800 .0360 .0442 646,00
nhấp nháy 477,0 24/7 .1410 .094 .8460 449,0 164.0 614.0 17200 .0358 .0439 655
chim ưng 477,0 26/7 .1354 .1053 .8580 449,6 206,4 656.0 19500 .0356 .0436 659
gà mái 477,0 30/7 .1261 .1261 .8830 451.1 296,3 747,4 23800 .0354 .0433 666
chim ưng biển 556,5 18/1 .1758 .1758 .8790 522.0 82,0 603.0 13700 .0308 .0379 711
Vẹt đuôi dài 556,5 24/7 .1523 .1015 .9140 525,0 191,8 716,8 19800 .0307 .0376 721
Ở đâu 556,5 26/7 .1463 .1138 .9270 525,0 241,0 766.0 22600 .0306 .0375 726
chim ưng 556,5 30/7 .1362 .1362 .9530 525,0 345,0 871.0 27800 .0303 .0372 734
Con công 605.0 24/7 .1588 .1059 .9530 570,0 209,0 779,0 21600 .0282 .0346 760
ngồi xổm 605.0 26/7 .1525 .1186 .9660 570,0 262.0 832.0 24300 .0281 .0345 765
Vịt gỗ 605.0 30/7 .1420 .1420 .9940 571,0 375,0 946,0 28900 .0279 .0342 774
màu xanh mòng két 605.0 30/19 .1420 .0852 .9940 571,0 367,0 939,0 30000 .0279 .0342 773
chim bói cá 636.0 18/1 .1880 .1880 .9400 597,2 93,6 690,8 15700 .0270 .0332 773
Nhanh 636.0 36/1 .1329 .1329 .9300 596,0 47,0 643.0 13690 .0271 .0334 769
Xe 636.0 24/7 .1628 .1085 .9770 600,0 219,2 819.2 22600 .0268 .0330 784
grosbeak 636.0 26/7 .1564 .1216 .9900 600,0 275,2 875,2 25200 .0267 .0328 789
Người đánh bóng 636.0 30/7 .1456 .1456 1,0190 600,0 395,0 995,0 30400 .0256 .0325 798
con cò 636.0 30/19 .1456 .0874 1,0190 600,0 386,0 987,0 31500 .0266 .0326 798
Chim hồng hạc 666,6 24/7 .1667 .1111 1,0000 629.1 229,8 858,9 23700 .0256 .0315 807
Gannet 666,6 24/7 .1601 .1245 1,0140 629,0 289,0 916.0 26400 .0255 .0313 812
Vẫn 715,5 24/7 .1727 .1151 1,0360 674.0 247,0 920,0 25500 .0239 .0294 844
Sáo đá 715,5 26/7 .1659 .1290 1,0510 674.0 310,0 984.0 28400 .0238 .0292 849
cánh đỏ 715,5 30/19 .1544 .0927 1.0810 676,0 435,0 1110.0 34600 .0236 .0290 859
Coot 795,0 36/1 .1486 .1486 1,0400 745,0 58,0 804.0 16710 .0217 .0268 884
vịt đực 795,0 26/7 .1749 .1360 1.1080 750,0 344,0 1094.0 31500 .0214 .0263 907
Nhàn 795,0 45/7 .1329 .0886 1.0630 749,0 146,0 895.0 22100 .0216 .0269 887
Thần điêu đại hiệp 795,0 54/7 .1213 .1213 1,0920 749,0 274,0 1023.0 28200 .0215 .0272 889
Vịt trời 795,0 30/19 .1628 .0977 1.1400 751.0 483.0 1234.0 38400 .0213 .0261 918
hồng hào 900,0 45/7 .1414 .0943 1.1310 849.0 166,0 1015.0 24400 .0191 .0239 958
chim hoàng yến 900,0 54/7 .1291 .1291 1.1620 849.0 310,0 1159.0 31900 .0190 .0241 961
chim mèo 954.0 36/1 .1628 .1628 1.1400 896.0 70,0 966.0
Đường sắt 954.0 45/7 .1456 .0971 1.1650 900,0 176,0 1076.0 25900 .0181 .0225 993
hồng y 954.0 54/7 .1329 .1329 1.1960 900,0 329,0 1229.0 33800 .0179 .0228 996
ortolan 1033,5 45/7 .1515 .1010 1.2120 974.0 190,0 1163.0 27700 .0167 .0209 1043
cong 1033,5 54/7 .1383 .1383 1.2440 974.0 356,0 1330.0 36600 .0165 .0211 1047
chim giẻ cùi xanh 1113.0 45/7 .1573 .1048 1.2590 1050,0 205,0 1255.0 29800 0,0155 .0194 1092
chim sẻ 1113.0 54/19 .1436 .0861 1.2930 1055.0 376,0 1431.0 39100 .0154 .0197 1093
Con tôm 1192,5 45/7 .1628 .1085 1.3020 1125.0 219,0 1344.0 32000 .0144 .0182 1139
gắp 1192,5 54/19 .1486 .0892 1.3370 1129.0 402.0 1531.0 41900 .0144 .0184 1140
đắng 1272.0 45/7 .1681 .1121 1.3450 1200,0 234.0 1434.0 34100 0,0135 .0171 1184
Gà lôi 1272.0 54/19 .1535 .0921 1.3810 1204.0 429,0 1633.0 43600 0,0135 .0173 1187
cái gáo 1351,5 45/7 .1733 .1155 1.3860 1273.0 248,0 1521.0 36200 .0127 .0162 1229
Martin 1351,5 54/19 .1582 .0949 1.4240 1279.0 456.0 1735.0 46300 .0127 .0163 1232
Bobolink 1431.0 45/7 .1783 .1189 1.4270 1348.0 263.0 1611.0 38300 0,0120 .0153 1272
Lapwing 1590.0 45/7 .1880 .1253 1.5040 1498.0 292,0 1790,0 42200 .0108 .0139 1354
Chim ưng 1590.0 54/19 .1716 .1030 1.5440 1505.0 536,0 2041.0 54500 .0108 .0140 1359
chukar 1780.0 84/19 .1456 .0874 1.6020 1685.0 386,0 2072.0 51000 .0097 0,0125 1453
chim xanh 2156.0 84/19 .1602 .0962 1.7620 2040.0 468.0 2508.0 60300 .00801 .0105 1623
Quả kiwi 2167.0 72/7 .1735 .1157 1.7350 2051.0 249,0 2300,0 49800 .00801 .0106 1607

HS ACSR-Thép dẫn điện bằng nhôm cường độ cao được gia cố

Mã từ Kích thước (AWG hoặc KCMIL) Bị mắc kẹt (Al/Stl) Đường kính (inch) Trọng lượng trên 1000ft (lbs.) Sức mạnh định mức (lbs.) Điện trở OHMS/1000ft. Cường độ cho phép+ (Ampe)
AL Thép Cáp hoàn chỉnh AL Thép Tổng cộng DC @ 20°C VÀ @ 75°C
Cằn nhằn 80,0 1/8 .1000 .1667 .367 75,10 73,9 149,0 5200 .207 .294 204
Petrel 101,8 7/12 .0921 .0921 .461 95,9 158,1 254.1 10400 .158 0,250 237,00
Minorca 110,8 7/12 .0961 .0962 .481 103,9 172,1 276,6 11300 .145 0,235 248,0
Leghorn 134,6 7/12 .1059 .1059 .530 126,9 209.1 336,0 13600 .120 .204 273
Ghi-nê 159,0 7/12 .1151 .1151 .576 149,1 246,9 396,8 16000 .101 .181 297
dấu chấm 176,9 7/12 .1214 .1214 .607 166,8 274,6 441,4 17300 .0911 .169 312
ngu ngốc 190,8 7/12 .1261 .1261 .631 179,7 296,3 476,0 18700 .0845 .160 324
Brahman 203,2 19/16 .1127 .0977 .714 191,7 485.1 675,8
Cochin 211,3 7/12 .1327 .1327 .663 198,8 328,2 527,0 28400 .0763 0,150 340

Có câu hỏi nào cho chúng tôi không?

Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ