BS 215 Phần 2 Thép dẫn điện bằng thép gia cố ACSR

TẢI XUỐNG THÔNG SỐ DANH MỤC

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Các ứng dụng

Lõi thép đặc hoặc lõi thép được bao quanh bởi các sợi nhôm cấp điện phân trong dây dẫn nhôm được gia cố bằng thép (Dây dẫn ACSR), như tên gọi của nó.
Vì dây dẫn ACSR có độ bền cơ học lớn nhờ lõi thép nên chúng có thể được sử dụng để lắp đặt liên quan đến đường dây truyền tải trên không có nhịp cực dài hoặc để vượt sông.

Thuận lợi

Dây dẫn truyền động ACSR, với cốt thép riêng giúp tăng cường độ bền và giúp các nhịp chạy ở khoảng cách lớn hơn, chẳng hạn như băng qua sông.
Việc kết hợp dây vua thường là một lợi thế cho dây dẫn loại ACSR, vì nó đảm bảo rằng lớp dây xung quanh vừa khít với dây trung tâm.
Dây dẫn ACSR có thể phải chịu các điều kiện ăn mòn như ô nhiễm cao ở các khu công nghiệp hoặc phun muối ở các khu vực ven biển.

Sự thi công

Tất cả các dây dẫn bằng nhôm đều được tạo thành từ một hoặc nhiều lớp dây nhôm bện đồng tâm, với lớp ngoài cùng được đặt đúng hướng.

BS 215 Phần 2 Thép dẫn điện bằng nhôm ACSR (2)

đóng gói

Chiều dài giao hàng được xác định từ việc xem xét các yếu tố như kích thước trống vật lý, trọng lượng trống, chiều dài nhịp, thiết bị xử lý hoặc yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu đóng gói

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Thông số kỹ thuật

Dây dẫn gia cố bằng thép nhôm BS 215 Phần 2.

BS 215 Phần 2 Thông số kỹ thuật ACSR bằng thép dẫn điện nhôm tiêu chuẩn Các thông số hiệu suất vật lý, cơ và điện

Tên mã

Khu vực phần

Dây mắc kẹt

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Trọng lượng danh nghĩa

Tải phá vỡ danh nghĩa

Điện trở Max.DC ở 20oC

Phèn danh nghĩa.

Tính phèn.

Thép tính toán

Tổng cộng

Phèn chua.

Thép

Phèn chua.

Thép

Tổng cộng

-

mm²

mm²

mm²

mm²

Số/mm

Số/mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

kN

ồ/km

nốt ruồi

10

10,62

1,77

12:39

6/1.50

1/1.50

4,50

29

14

43

4.14

2.0760

Sóc

20

20,94

3,49

24.43

2/6/11

2/6/11

6,33

58

27

85

7,88

1.368

chuột túi

25

26,25

4,37

30,62

6/2.36

1/2.36

7.08

72

34

106,00

9,61

1.093

Chồn

30

31,61

5,27

36,88

2/6/59

1/2.59

7,77

87

41

128,00

11 giờ 45

0,9077

cáo

35

36,66

6.11

42,77

2/6/79

2/1/79

8,37

101,0

48

149,0

13:20

0,7822

Chồn hôi

40

42,41

7.07

49,48

6/3.00

1/3.00

9 giờ 00

117,0

55

172

15h20

0,67660

Con thỏ

50

52,88

8,28

61,70

3/6/35

3/1/35

10.05

145,0

69

214

18h35

0,5426

Chồn

60

63,18

10,53

73,71

6/3.66

1/3.66

10,98

173

82

255

21:80

0,4545

Chồn hôi

60

63,27

36,93

100,30

2/59/12

2/7/59

12:95

175,0

290

4645

53:00

0,4567

hải ly

70

74,82

12:47

87,29

6/3,99

1/3,99

11:97

205,0

97

302

25:70

0,3825

Ngựa

70

73,37

42,80

116,17

2/12/79

2/7/79

13:95

203

335

538

61,20

0,39360

Racoon

75

79,20

13:20

92,40

4/6/10

1/4.10

12:30

217

103,00

320

27h20

0,36220

Rái cá

80

83,88

13,98

97,86

4/6/22

4/1/22

12,66

230,0

109

339

28:80

0,3419

Con mèo

90

95,40

15:90

111:30

6/4.50

1/4.50

13:50

262

124,0

386

32:70

0,3007

thỏ rừng

100

105,00

17h50

122,50

6/4.72

1/4.72

14.16

288

137,0

425

36:00

0,2733

Chó

100

105,00

13:50

118,50

6/4.72

1/7/57

14:15

288

106,00

394

32:70

0,2733

Linh cẩu

100

105,80

20,44

126,20

4/7/39

7/1.93

14,57

290

160,00

450

40,90

0,2712

Báo

125

131,30

16h80

148,10

6/5.28

7/1.75

15,81

360

132

492

40,70

0,2184

chó sói

125

132.10

20.10

152,20

26/2.54

7/1.91

15,89

365

157

522

46,40

0,2187

báo sư tử

125

130:30

7 giờ 25

137,50

18/3.05

3/1/05

15:25

362

57

419

29:80

0,2189

Con hổ

125

131.10

30:60

161,70

30/2.36

2/7/2016

16,52

362

240,00

602

58:00

0,2202

chó sói

150

158,00

36,90

194,90

30/2.59

2/7/59

18.13

437

289,0

726

69,20

0,1828

chó Dingo

150

158,70

8 giờ 80

167,50

18/3.35

3/1/35

16:75

437

69

506

35,70

0,1815

Linh miêu

175,0

183,40

42,80

226,20

30/2.79

2/7/79

19:53

507

335

842

79,80

0,1576

Caracal

175,0

184,20

10h30

194,50

18/3.61

1/3.61

18.05

507

80

587

41.10

0,1563

Con beo

200,00

212,00

49,50

261,50

30/3.00

7/3.00

21:00

586

388

974

92,25

0,1563

Con sư tử

255

238,50

55,60

294,20

30/3.18

3/7/18

22,26

659

436

1095

109,60

0,1212

Con gấu

250

264,00

61,60

325,60

30/3.35

3/7/35

23:45

730

483

1213

111.10

0,1093

Con dê

300,0

324,30

75,70

400,00

30/3.71

3/7/71

25,97

896

593

1489

135,70

0,0891

Con cừu

350

374.10

87:30

461,40

30/3.99

7/3.99

27,93

1034

684

1718

155,90

0,07704

con linh dương

350

373,10

48,40

421,50

54/2,97

2/7/97

26,73

1032

379

1411

118,20

0,07727

Bò rừng

350

381,80

49,50

431,30

54/3.00

7/3.00

27:00

1056

388

1444

120,90

0,07573

báo đốm

200,00

210,60

11 giờ 70

222,30

18/3.86

1/3.86

19h30

580

91

671

46,55

0.1367

Con nai

40

429,30

100,20

529,50

30/4.27

27/7

29,89

1186

785

1971

178,50

0,06726

Ngựa vằn

400,0

428,90

55,60

484,50

24/3/18

3/7/18

28,62

1186

435,0

1621

131,90

0,0674

Nai sừng tấm

450

477,00

111:30

588,30

30/4.50

4/7/50

31,5

1318

872

2190

198,20

0,06056

Con lạc đà

450

475,20

61,60

536,80

54/3.35

3/7/35

30.15

1314

483

1797

145,70

0,6073

Nai sừng tấm

500

528,70

68,50

597,20

54/3,53

3/7/53

31,77

1462

537

1999

161.10

0,05470

Có câu hỏi nào cho chúng tôi không?

Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ