ABNT NBR 7271 CA AAC Tất cả các dây dẫn bằng nhôm Dòng KCMIL

TẢI XUỐNG THÔNG SỐ DANH MỤC

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Ứng dụng

CA AAC Tất cả các dây dẫn bằng nhôm đều là dây dẫn đồng nhất được bện bằng nhôm 1350 và loại AA được sử dụng cho dây dẫn trần dùng trong đường dây trên không.
Dây dẫn AAC thường được sử dụng làm cáp trần cho các đường dây phân phối chính và phụ có nhịp ngắn, nơi không yêu cầu độ bền cơ học cao.Tuy nhiên, do được làm bằng dây dẫn đồng nhất bằng nhôm nên độ khuếch đại được tối ưu hóa tốt.

Sự thi công

Dây dẫn AAC là dây dẫn được bện đồng tâm với một hoặc nhiều lớp dây Nhôm kéo cứng 1350-H19.Số lượng dây về cơ bản phụ thuộc vào yêu cầu về điện sẽ xác định kích thước.

ABNT NBR 7271 CA AAC Tất cả dây dẫn bằng nhôm Dòng KCMIL (2)

đóng gói

Chiều dài giao hàng được xác định từ việc xem xét các yếu tố như kích thước trống vật lý, trọng lượng trống, chiều dài nhịp, thiết bị xử lý hoặc yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu đóng gói

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Thông số kỹ thuật

ABNT NBR 7271 Dây dẫn hoàn toàn bằng nhôm - AAC (Dòng KCMIL)

Thông số kỹ thuật AAC NBR 7271

Kích cỡ Mã dây dẫn Diện tích mặt cắt ngang Số dây dây điện
đường kính
Đường kính tổng thể Trọng lượng tuyến tính tải trọng danh nghĩa Điện trở ở 20C Sức chứa hiện tại
AWG/MCM - mm2 KHÔNG. mm mm kg/km N ồ/km A
6 AWG ĐÀO 13.21 7 1,55 4,65 36,2 2360 2.167 129,00
4 AWG HOA HỒNG 21.12 7 1,96 5,88 57,80 3690 1.356 174
2 AWG IRIS 33,54 7 2,47 7,41 91,8 5640 0,8535 234
1 AWG PANSY 42,49 7 2,78 8,34 116,3 6820 0,6738 272
1/0 AWG thuốc phiện 53,52 7 3.12 9,360 146,5 8440 0,5349 316
2/0 AWG ASTER 67,35 7 3,50 10:50 184,4 10490 0,4251 366,00
3/0 AWG PHLOX 84,91 7 3,93 11:79 232,5 12910 0,3372 425
4/0 AWG OXLIP 107,41 7 4,42 13,26 294.1 16220 0,2665 494
250 MCM VALERIAN 126,37 19 2,91 14:55 347,7 20290 0,2277 549
266,8 MCM LAUREL 135,2 19 3,01 15.05 372 21320 0,2128 574
300 MCM hoa mẫu đơn 151,85 19 3.19 15,95 417,8 23950 0,1894 618
336,4 MCM TULIP 170,48 19 3,38 16,9 469.1 26560 0,1687 666
350 MCM hoa thuỷ tiên vàng 177,62 19 3,45 17h25 488,7 27670 0,162 684
397,5 MCM Mía 202.09 19 3,68 18,4 556 31100 0,1424 744
450 MCM VÀNG 228,14 19 3,91 19:55 627,7 34680 0.1261 804
477 MCM vũ trụ 241,15 19 4.02 20.1 663,5 36650 0.1193 834
477 MCM ống tiêm 241.03 37 2,88 20.16 664,5 38700 0.1196 833
500 MCM ZINNA 253,3 19 4.12 20.6 696,9 38500 0,1136 861
500 MCM lục bình 252,89 37 2,95 20,65 697,2 40600 0,114 860
556,5 MCM thược dược 281.08 19 4,34 21:70 773,3 42460 0,1023 921
556,5 MCM cây tầm gửi 281.07 37 3.11 21,77 774,9 44320 0,1026 921
600 MCM MEADOWSWEET 303,18 37 3,23 22,61 835.9 47810 0,0951 967
636 MCM hoa lan 322,24 37 3,33 23.31 888,4 50200 0,08947 1006
650 MCM HEUCHERA 330.03 37 3,37 23,59 909,9 51420 0,08736 1022
700 MCM ĐỘNG TỪ 353,95 37 3,49 24.43 975,9 55150 0,08146 1069
700 MCM LÁ CỜ 354,45 61 3,72 24,48 979,3 55190 0,08152 1069
715,5 MCM MÀU TÍM 362.11 37 3,53 24,71 998,4 55730 0,07962 1085
715,5 MCM HOA SEN CẠN 362,31 61 2,75 24,75 1001 56410 0,07975 1085
750 MCM PETUNIA 380,81 37 3,62 25,34 1049,9 58610 0,07571 1121
750 MCM CÂY HƯƠNG BỒ 380,99 61 2,82 25,38 1052,6 57950 0,07584 1121
795 MCM TRÀ 402.14 37 3,72 26.04 1108,7 61890 0,0717 1162
795 MCM hoa đinh hương 402,92 61 2,90 26.1 1113.2 61280 0,07172 1162
900 MCM CICKSCOMB 455,7 37 3,96 27,72 1256,4 69270 0,06327 1260
900 MCM SNAPDRAGON 457,44 61 3.09 27,81 1263,8 68340 0,06317 1262
954 MCM hoa mộc lan 483,74 37 4.08 28,56 1333,7 73630 0,0596 1310
954 MCM GOLDENROD 484,48 61 3.18 28,62 1338,5 72380 0,05964 1310
1000 MCM HAWKWEED 507,74 37 4.18 29,26 1399,9 77180 0,05678 1352
1000 MCM hoa trà 506.04 61 3,25 29:25 1398.1 75600 0,0571 1348
1033 MCM CHUÔNG XANH 522,42 37 4.24 29,68 1440,4 79410 0,05519 1377
1033 MCM LARK Spur 524,9 61 3,31 29,79 1450,2 77480 0,05505 1380
1113 MCM Cúc vạn thọ 563,65 61 3,430 30,87 1557.3 83190 0,05127 1446
1192 trước Công Nguyên HAWTHORN 603,78 61 3,55 31,95 1668.1 88030 0,04786 1512
1272 trước Công Nguyên hoa thủy tiên 645,29 61 3,67 33.03 1782,8 94080 0,04478 1579
1351,5 MCM COLUMBINE 684,55 61 3,78 34.02 1891.3 98580 0,04221 1641
1431 TCN Cẩm Chướng 724,97 61 3,89 35.01 2003 104400 0,03986 1704
1510,5 MCM CÂY LAY ƠN 766,55 61 4 giờ 00 36 2117,8 110380 0,0377 1767
1590 TCN CÂY LAY ƠN 805.36 61 4.10 36,9 2225.1 115970 0,03588 1825
1750 TCN JESSAMINE 885,84 61 4h30 38,70 2447.4 126760 0,03262 1942
2000 MCM TRƯỢT TRƯỢT 1010,43 91 3,76 41,36 2799 145500 0,02866 2114
2250 MCM cây ngải đắng 1137,83 91 3,99 43,89 3151.9 1 63850 0,02545 2285
2500 MCM lupin 1266,76 91 4.21 46,31 3509.1 182410 0,02286 2451
2750 MCM Rễ đắng 1396,29 91 4,42 48,62 3867.9 199810 0,02074 2612
3000 MCM TRILLIUM 1517,13 127 3,90 50,7 4264.8 218470 0,01938 2738
3500 MCM BLUEBONNET 1776,31 127 4.22 54,86 4993.4 255790 0,01655 3036

Có câu hỏi nào cho chúng tôi không?

Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ