ASTM B 231 Dây dẫn hoàn toàn bằng nhôm AAC cho đường dây phân phối

TẢI XUỐNG THÔNG SỐ DANH MỤC

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thông số sản phẩm

Ứng dụng

Dây dẫn nhôm 1350-H19 bị mắc kẹt được sử dụng trong các đường dây phân phối và truyền tải điện trên cao với nhiều cấp điện áp khác nhau.
Dây dẫn AAC được phân loại trong phần dữ liệu là Loại A và Loại AA.Loại A dành cho dây dẫn được bọc bằng vật liệu chịu được thời tiết và đối với dây dẫn trần đòi hỏi độ linh hoạt cao hơn.Loại AA cho dây dẫn trần thường được sử dụng trong đường dây truyền tải trên không.
Dây dẫn sợi nhỏ gọn để sử dụng trong các ứng dụng trần trên không hoặc để sử dụng với lớp phủ hoặc vật liệu cách nhiệt chịu được thời tiết cũng có sẵn.

Sự thi công

Dây nhôm 1350-H19, bện đồng tâm, các lớp liên tiếp có hướng xếp ngược nhau, lớp ngoài cùng thuận tay phải.

1. Dây nhôm

ASTM B 231 Dây dẫn hoàn toàn bằng nhôm AAC cho đường dây phân phối (2)

đóng gói

Chiều dài giao hàng được xác định từ việc xem xét các yếu tố như kích thước trống vật lý, trọng lượng trống, chiều dài nhịp, thiết bị xử lý hoặc yêu cầu của khách hàng.

Vật liệu đóng gói

Trống gỗ, trống gỗ thép, trống thép.

Thông số kỹ thuật

- Dây nhôm 1350-H19 ASTM B230 dùng cho mục đích điện
- Dây dẫn nhôm nằm đồng tâm ASTM B231
- Dây dẫn nhôm 1350 dạng sợi đồng tâm tròn nhỏ gọn ASTM B400

Thông số kỹ thuật dây dẫn AAC trần tiêu chuẩn ASTM B 231 Thông số hiệu suất vật lý, cơ và điện

Tên mã

Kích cỡ

Diện tích phần được tính toán

Số/Dia.of Dây đơn

Đường kính tổng thể danh nghĩa

Khối lượng tuyến tính danh nghĩa

tải trọng

Hệ số giãn nở tuyến tính

Điện trở Max.DC20oC

-

AWG hoặc MCM

mm²

mm

mm

kg/km

và N

/oC

Ồ/Km

quả đào

6

13:29

7/1.554

4,67

37

249,0

23×10-6

2.1692

Hoa hồng

4

21.16

1/7/961

5,89

58

396

23×10-6

1.3624

Lris

2

33,61

2/7/474

7,42

93

597

23×10-6

0,8577

hoa păng-xê

1

42,39

2/7/776

8,33

117,0

732

23×10-6

0,6801

thuốc phiện

1/0

53,48

3/7/119

9,360

147

873

23×10-6

0,5390

hoa thị

2/0

67,42

3/7/503

10,51

186

1100

23×10-6

0,4276

phlox

3/0

85.03

3/7/932

11 giờ 80

234

1347

23×10-6

0,3390

Oxlip

4/0

107,23

4/7/417

13,26

296

1698

23×10-6

0,2688

cây nữ lang

250

126,71

19/2.913

14,57

349

2062

23×10-6

0,2275

Hắt hơi

250

126,71

4/7/80

14h40

349

2007

23×10-6

0,2275

nguyệt quế

266,8

135,16

19/3.01

15.05

373

2200

23×10-6

0,2133

hoa cúc

266,8

135,16

7/4.96

14.9

373

2141

23×10-6

0,2133

hoa mẫu đơn

300,0

152.0

3/9/193

15,97

419

2403

23×10-6

0,1896

hoa tulip

336,4

170,45

19/3.381

16.91

470

2695

23×10-6

0,1691

hoa thuỷ tiên vàng

350

177,35

19/3.447

17,24

489

2804

23×10-6

0,1625

mía

397,5

201,42

19/3.673

18:36

555

3184

23×10-6

0,1431

búi gola

450

228

19/3.909

19:55

629,0

3499

23×10-6

0,1264

Ống tiêm

477,0

241,68

37/2.882

20.19

666

3849

23×10-6

0.1193

vũ trụ

477,0

214,68

19/4.023

20.12

666

3708

23×10-6

0.1193

lục bình

500

253,35

37/2.951

20,65

698

4035

23×10-6

0.1138

giống cây bách nhựt

500

253,35

19/4.12

20.6

698

3888

23×10-6

0.1138

thược dược

556,5

282,00

19/4.346

21.73

777

4327

23×10-6

0,1022

cây tầm gửi

556,5

282,00

37/3.114

21,79

777

4362

23×10-6

0,1022

đồng cỏ ngọt ngào

600,0

304

37/3.233

22,63

838

4703

23×10-6

0,09480

phong lan

636

322,25

37/3.33

23.31

888

4985

23×10-6

0,0894

Heuchera

650

329,35

37/3.366

23,56

908

5095

23×10-6

0,0875

Lá cờ

700

354,71

61/2,72

24,48

978

5146

23×10-6

0,0813

cỏ roi ngựa

700

354,71

37/3.493

24h45

978

5487

23×10-6

0,0813

Nasturium

715,5

362,58

61/2,75

24,76

1000

5874

23×10-6

0.0795

màu tím

715,5

362,85

37/3.533

24,74

1000

5609

23×10-6

0.0795

Gia súc

750,0

380

61/2.817

25:35

1048

5985

23×10-6

0,0759

cây dã yên thảo

750,0

380

37/3.617

25,32

1048

5875

23×10-6

0,0759

tử đinh hương

795,0

402.84

61/2.90

26.11

1111

6345

23×10-6

0,0715

Cây dương mai

795,0

402.84

37/3.724

26.06

1111

6232

23×10-6

0,0715

Snapdragon

900,0

456.06

61/3.086

27,78

1257

6978

23×10-6

0,0632

tổ ong

900,0

456.06

37/3.962

27,73

1257

6848

23×10-6

0,0632

Goldenrod

954

483,42

61/3.177

28:60

1333

7896

23×10-6

0,0596

hoa mộc lan

954

483,42

37/4.079

28,55

1333

7258

23×10-6

0,0596

hoa trà

1000

506,71

61/3.251

29,36

1397

7753

23×10-6

0,0569

Diều hâu

1000

506,71

37/4.176

29,23

1397

7608

23×10-6

0,0569

Larkspur

1033,5

523,68

61/3.307

29,76

1444

8012

23×10-6

0,0550

hoa chuông xanh

1033,5

523,68

37/4.244

29,72

1444

7863

23×10-6

0,0550

cúc vạn thọ

1113

563,93

61/3.432

30,89

1555

8628

23×10-6

0,0511

táo gai

1192,5

604,26

61/3.551

31.05

1666

9245

23×10-6

0,0477

hầu tước

1272

644,51

61/3.668

33.02

1777

9861

23×10-6

0,0477

Columbine

1351,5

684,84

61/3,78

34.01

1888

10478

23×10-6

0,0421

hoa cẩm chướng

1431

725.10

61/3,89

35.03

1999

10768

23×10-6

0,0398

Cây lay ơn

1510,5

765,35

61/4.00

35.09

2110

11365

23×10-6

0.0376

Coreopsis

1590

805,68

61/4.099

36,51

2221

11964

23×10-6

0,03568

Jessamine

1750

886,71

61/4.302

38,72

2445

13168

23×10-6

0.0325

Cowslip

2000

1013,42

91/3,76

41:40

2791

15300

23×10-6

0,02866

Lupin

2500

1266,67

91/4.21

46:30

3524

18700

23×10-6

0,0230

Trillium

3000

1520,13

127/3,90

50,75

4232

22500

23×10-6

0,0192

Bluebonnet

3500

1773,50

127/4.21

54,80

4985

26200

23×10-6

0,01653

Có câu hỏi nào cho chúng tôi không?

Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên lạc trong vòng 24 giờ